Trọng lượng và kích cỡ
Cao su thiên nhiên dưới dạng khối (cốm) được ép thành bành hình chữ nhật với trọng lượng và kích cỡ ghi rõ như sau: 670mm x 330mm x 170mm và cân nặng 33.3 kg hoặc 35 kg ± 5%.
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Đặc điểm kỹ thuật cao su thiên nhiên dạng khối phải phù hợp với các giới hạn tiêu chuẩn được qui định như sau:
THÔNG SỐ *
|
LOẠI
|
|
SVR
CV 60
|
SVR
CV 50
|
SVR L
|
SVR 3L
|
SVR 5
|
SVR 10CV
|
SVR 10
|
SVR 20CV
|
SVR 20
|
PHƯƠNG PHÁP THỬ
|
NGUYÊN LIỆU MỦ NƯỚC VƯỜN CÂY
|
MỦ NƯỚC VƯỜN CÂY, MỦ TỜ
|
NGUYÊN LIỆU MỦ TẠP
|
1. Hàm lượng chất bẩn (%), không lớn hơn
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.03
|
0.05
|
0.08
|
0.08
|
0.16
|
0.16
|
TCVN 6089:2004
|
2. Hàm lượng chất bay hơi (%), không lớn hơn
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
TCVN 6088:2010
|
3. Hàm lượng tro, (%), không lớn hơn
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
0.50
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.80
|
0.80
|
TCVN 6087:2010
|
4. Hàm lượng nitơ (%), không lớn hơn
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
TCVN 6091:2004
|
5. Độ dẻo ban đầu (Po), không nhỏ hơn
|
-
|
-
|
35
|
35
|
30
|
-
|
30
|
-
|
30
|
TCVN 6092-2:2004
|
6. Chỉ số duy trì độ dẻo (PRI), không nhỏ hơn
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
50
|
50
|
40
|
40
|
TCVN 6092-1:2004
|
7. Chỉ số màu, mẫu đơn không lớn hơn
|
-
|
-
|
4
|
6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TCVN 6093:2004
|
8. Độ nhớt Mooney ML (1’+4’) 100oC
|
60 ± 5
|
50 ± 5
|
-
|
-
|
-
|
60 +7,-5
|
-
|
65 +7,-5
|
-
|
TCVN 6090-1:2004
|
9. Lưu hóa **
|
R
|
R
|
R
|
R
|
-
|
R
|
-
|
R
|
-
|
TCVN 6094:2004
|
10. Băng mã màu |
Cam
|
Trong
|
Trắng Đục
|
|
11. Nhãn mã màu |
Đen
|
Xanh Lá Lợt
|
Đỏ tươi
|
Nâu
|
Vàng
|
Đỏ
|
|
|
* Thử nghiệm phù hợp phải theo các phương pháp thử của ISO |
** Thông tin lưu hóa sẽ được cung cấp dưới hình thức đồ thị |
. ĐÓNG GÓI, DÁN NHÃN, VẬN CHUYỂN VÀ LƯU KHO
Bành cao su được bao bằng túi màu trắng trong làm bằng PE tỷ trọng thấp
Đặc điểm kỹ thuật của bao PE là như sau:
- Độ dày : 0.03 - 0.04 mm
- Điểm nóng chảy tối đa: 109o C
- Quy cách: 1000 x 580 mm
Bao PE bao các bành cao su sau đó được hàn lại: 36 bành được thiết kế thành 06 lớp trong palét gỗ có các kích thước sau đây: 1425 x 1100 x 930 mm hoặc 1425 x 1100 x 1067 mm.
|
|
GHI CHÚ:
Có thể sử dụng loại bao bì khác tùy thuộc vào thỏa thuận giữa bên Bán và bên Mua.
Nhãn phải được in theo mẫu quy định trên tờ PE và cho trong các bao PE vào giữa và cả ahi bên bề mặt lớn của bành với các chi tiết như sau: Chủng loại Mã tiêu chuẩn (TCVN – 3769 - 2004). Tên của nhà sản xuất, trọng lượng bành, nhãn hiệu hàng hóa.
SVR phải được lưu thông trong kho có mái che, khô ráo và mát, và được bảo vệ tránh ánh nắng trực tiếp, mưa, chất bẩn, sâu bọ và các côn trùng khác và va đập mạnh trong quá trình lưu kho, vận chuyển và bốc dỡ.
|
|
Theo http://www.vnrubbergroup.com